Từ điển Thiều Chửu
咨 - tư
① Tư ta 咨嗟 than thở. ||② Mưu bàn. ||③ Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn 咨文.

Từ điển Trần Văn Chánh
咨 - tư
(văn) ① Bàn bạc; ② (thán) Ôi!; ③ 咨嗟 Than thở; ④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau): 咨文 Văn thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咨 - tư
Sắp đặt mưu kế — Tiếng than thở — Tên loại công văn trao đổi giữa các quan ngang chức nhau — Gởi công văn cho vị quan ngang chức, hoặc cơ quan ngang hàng.

Rộng mở tâm hồn
咨 - tư
咨嗟 tư ta: ngợi khen tán thán. Kinh Duy-ma-cật, phẩm Phương tiện: Chư Phật tư ta (諸佛咨嗟).


通咨 - thông tư ||